[QCVN06:2022/BXD] phụ lục E - khoảng cách phòng cháy chống cháy
Mục lục
E.1 Khoảng cách phòng cháy chống cháy giữa các nhà ở, nhà và công trình công cộng, và từ các nhà ở, nhà và công trình công cộng đến nhà và công trình sản xuất, nhà kho
Khoảng cách phòng cháy chống cháy tối thiểu giữa các nhà ở, nhà và công trình công cộng (bao gồm cả nhà văn phòng, nhà dịch vụ) được quy định tại BảngE.1. Khoảng cách phòng cháy chống cháy tối thiểu từ các nhà ở, nhà và công trình công cộng nêu trên đến các nhà và công trình sản xuất, nhà kho được quy định tại Bảng E.1. Trong trường hợp cần bảo đảm khoảng cách giữa các nhà, công trình phục vụ công tác chữa cháy và cứu nạn cứu hộ thì khoảng cách giữa hai công trình phải bảo đảm các yêu cầu tương ứng, ngoài các quy định tại phụ lục này đối với khoảng cách phòng cháy chống cháy.
Bậc chịu lửa của nhà thứ nhất | Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà thứ nhất | Khoảng cách phòng cháy chống cháy tối thiểu (m) | |||
---|---|---|---|---|---|
I, II, III S0 |
II, III S1 |
IV S0, S1 |
IV, V S2, S3 |
||
1. Nhà ở và nhà công cộng | |||||
I, II, III | S0 | 6 | 8 | 8 | 10 |
II, III | S1 | 8 | 10 | 10 | 12 |
IV | S0, S1 | 8 | 10 | 10 | 12 |
IV, V | S2, S3 | 10 | 12 | 12 | 15 |
2. Nhà sản xuất và nhà kho | |||||
I, II, III | S0 | 10 | 12 | 12 | 12 |
II, III | S1 | 12 | 12 | 12 | 12 |
IV | S0, S1 | 12 | 12 | 12 | 15 |
IV, V | S2, S3 | 15 | 15 | 15 | 18 |
CHÚ THÍCH 1: Khoảng cách giữa các nhà và công trình là khoảng cách thông thủy giữa các bức tường ngoài hoặc các kết
cấu bao che của chúng. Trong trường hợp các kết cấu, cấu kiện của nhà và công trình làm bằng những vật liệu cháy vươn
ra hơn 1 m thì phải lấy khoảng cách giữa các kết cấu, cấu kiện này. CHÚ THÍCH 2: Khoảng cách phòng cháy chống cháy giữa các bức tường đặc (không có lỗ cửa sổ) của nhà ở và nhà, công trình công cộng (với bậc chịu lửa I đến IV; cấp nguy hiểm cháy kết cấu S0, S1; lớp hoàn thiện tường ngoài có tính cháy tối thiểu Ch1; lớp mặt ngoài (chống thấm) của mái tối thiểu Ch1 và LT1) đến các nhà và công trình khác cho phép lấy nhỏ hơn 20 % giá trị quy định trong bảng này CHÚ THÍCH 3: Đối với các nhà 2 tầng kết cấu lắp ghép dạng khung-tấm với bậc chịu lửa V, cũng như các nhà được lợp bằng vật liệu cháy, thì khoảng cách phòng cháy chống cháy cần phải tăng thêm 20 % giá trị quy định trong bảng này. CHÚ THÍCH 4: Không quy định khoảng cách phòng cháy chống cháy giữa các nhà ở, nhà và công trình công cộng nếu bức tường cao và rộng hơn giữa hai nhà, hoặc cả hai bức tường liền kề của hai nhà là các tường ngăn cháy loại 1. CHÚ THÍCH 5: Không quy định khoảng cách giữa các nhà ở, cũng như giữa các nhà ở và các công trình phục vụ sinh hoạt khác khi tổng diện tích đất xây dựng (gồm cả diện tích đất không xây dựng giữa chúng) không vượt quá diện tích tầng cho phép lớn nhất trong phạm vi của một khoang cháy xác định theo bậc chịu lửa và cấp nguy hiểm cháy kết cấu kém nhất (xem Phụ lục H). CHÚ THÍCH 6: Không quy định khoảng cách giữa các nhà và công trình công cộng khi tổng diện tích đất xây dựng (gồm cả diện tích đất không xây dựng giữa chúng) không vượt quá diện tích tầng cho phép lớn nhất trong phạm vi của một khoang cháy (xem Phụ lục H). Chú thích này không áp dụng cho các nhà và công trình thuộc nhóm nguy hiểm cháy theo công năng F1.1 và F4.1, và các cơ sở kinh doanh khí cháy, chất lỏng cháy và chất lỏng dễ bắt cháy, cũng như các chất và vật liệu có khả năng nổ và cháy khi tác dụng với nước, ô xi trong không khí hoặc giữa chúng với nhau. CHÚ THÍCH 7: Cho phép giảm 50% khoảng cách phòng cháy chống cháy quy định trong bảng này đối với các nhà, công trình có bậc chịu lửa I và II, cấp nguy hiểm cháy kết cấu S0 và mỗi nhà đều được trang bị chữa cháy tự động toàn nhà. |
E.2 Khoảng cách phòng cháy chống cháy giữa các nhà sản xuất, nhà kho Khoảng cách phòng cháy chống cháy giữa các nhà trong một cơ sở công nghiệp, phụ thuộc vào bậc chịu lửa, cấp nguy hiểm cháy kết cấu và hạng nguy hiểm cháy và cháy nổ, phải không nhỏ hơn các giá trị quy định tại Bảng E.2.
Bậc chịu lửa và cấp nguy hiểm cháy kết cấu | Khoảng cách giữa các nhà (m) | ||
---|---|---|---|
Bậc chịu lửa I và II. Bậc chịu lửa III và IV với cấp S0 |
Bậc chịu lửa III và cấp S1 | Bậc chịu lửa III và cấp S2, S3. Bậc chịu lửa IV và cấp S1, S2, S3. Bậc chịu lửa V |
|
1. Bậc chịu lửa I và II. Bậc chịu lửa III và IV với cấp S0 |
Nhà hạng D và E: không quy định | 9 | 12 |
Nhà hạng A, B, C: 9 m (xem thêm chú thích 3) | |||
2. Bậc chịu lửa III và cấp S1 | 9 | 12 | 15 |
3. Bậc chịu lửa III và cấp S2, S3. Bậc chịu lửa IV và cấp S1, S2, S3. Bậc chịu lửa V | 12 | 15 | 18 |
CHÚ THÍCH 1: Khoảng cách nhỏ nhất giữa các nhà là khoảng cách thông thủy giữa các bức tường ngoài hoặc kết cấu bên
ngoài của chúng. Trong trường hợp nhà hoặc công trình có phần kết cấu, cấu kiện làm bằng những vật liệu cháy vươn ra
hơn 1 m thì khoảng cách nhỏ nhất phải lấy là khoảng cách giữa các kết cấu, cấu kiện này. CHÚ THÍCH 2: Không quy định khoảng cách giữa các nhà nhóm F5 trong những trường hợp sau: a) Nếu tổng diện tích mặt sàn của từ 2 nhà trở lên có bậc chịu lửa III, IV không vượt quá diện tích cho phép của một tầng trong phạm vi một khoang cháy (Phụ lục H) tính theo hạng nguy hiểm cháy cao nhất, bậc chịu lửa và cấp nguy hiểm cháy thấp nhất. b) Nếu tường của nhà, công trình cao hơn hoặc rộng hơn quay về phía một công trình khác là tường ngăn cháy loại 1. c) Nếu các nhà và công trình có bậc chịu lửa III, không phụ thuộc vào tính nguy hiểm cháy của các gian phòng trong chúng, có các bức tường đứng đối diện là tường ngăn cháy loại 2 với các lỗ mở được chèn bịt bằng cửa ngăn cháy hoặc van ngăn cháy loại 2. Khoảng cách giữa các nhà phải bảo đảm các yêu cầu về khoảng cách phục vụ chữa cháy và cứu nạn cứu hộ. CHÚ THÍCH 3: Khoảng cách đã quy định trong bảng này đối với những nhà có bậc chịu lửa I, II, cũng như các nhà bậc III, IV với cấp S0 thuộc hạng A, B, C được giảm từ 9 m xuống còn 6 m khi các nhà đó được trang bị hệ thống chữa cháy tự động cho toàn nhà |
E.3 Xác định diện tích lỗ mở không được bảo vệ chống cháy của tường ngoài và giới hạn chịu lửa tương ứng của phần tường ngoài phải bảo vệ chống cháy
E.3.1 Khoảng cách phòng cháy chống cháy theo đường ranh giới được quy định trong phần này để xác định tỉ lệ diện tích tường ngoài không được bảo vệ chống cháy và giới hạn chịu lửa của tường ngoài.
E.3.2 Khoảng cách phòng cháy chống cháy theo đường ranh giới là chiều rộng của khoảng không gian hở và không thay đổi, đo theo phương ngang vuông góc 90° từ tường ngoài nhà tới đường ranh giới của khu đất liền kề, hoặc tới đường trung tuyến của đường giao thông tiếp giáp, hoặc tới một đường quy ước giữa tường ngoài của các nhà liền kề trong cùng một khu đất.
Đường quy ước được xác định như sau:
- Nếu một nhà đã có sẵn thì đường quy ước sẽ song song và cách mặt ngoài của nhà có sẵn một khoảng cách tương ứng với tổng diện tích mặt ngoài không được bảo vệ và giới hạn chịu lửa tường ngoài của nhà này (xem các bảng E.3, E.4a và E.4b);
- Nếu cả hai nhà đều xây mới thì đường quy ước là đường phù hợp với diện tích mặt ngoài không được bảo vệ và giới hạn chịu lửa tường ngoài của cả hai nhà.
- Nếu mặt ngoài nhà có hình dáng không đều thì đường phân định được xác định theo phương án an toàn nhất từ các mặt phẳng tường ngoài khác nhau.
CHÚ THÍCH: Phần không được bảo vệ chống cháy của tường ngoài thường là các phần sau:
a) Các cửa (cửa đi, cửa sổ, và cửa tương tự) không đáp ứng yêu cầu là các cửa ngăn cháy trong tường ngăn cháy;
b) Các phần tường có giới hạn chịu lửa thấp hơn giới hạn chịu lửa của tường ngăn cháy tương ứng;
c) Các phần tường mà bề mặt ngoài có sử dụng các vật liệu có tính nguy hiểm cháy bằng và cao hơn các nhóm Ch1 và LT1.
E.3.3 Tỷ lệ tổng diện tích lớn nhất của các lỗ mở không được bảo vệ chống cháy so với tổng diện tích bề mặt tường đối diện với đường ranh giới được xác định theo các bảng E.4a và E.4b. Giới hạn chịu lửa của phần tường được bảo vệ chống cháy được quy định tại Bảng E.3.
CHÚ THÍCH: Trong mọi trường hợp, phải tuân thủ cả yêu cầu chống cháy lan theo mặt ngoài nhà tại 4.32, 4.33.
Nhà thuộc nhóm nguy hiểm cháy theo công năng | Khoảng cách phòng cháy chống cháy theo đường ranh giới (m) | Diện tích lỗ mở không được bảo vệ chống cháy | |||
---|---|---|---|---|---|
≥ 0 và ≤ 1,5 | > 1,5 và ≤ 3 | > 3 và ≤ 9 | > 9 | ||
1. Các nhóm F3.1, F3.2; karaoke, vũ trường thuộc nhóm F2.1; nhóm F5 hạng C | E 120 | E 60 | 0 | 0 | Xem Bảng E.4a |
2. Nhóm F5 hạng A, B | E 180 | E 120 | E 60 | 0 | Xem Bảng E.4a |
3. Các nhóm còn lại | E 60 | E 60 | 0 | 0 | Xem Bảng E.4b |
Khoảng cách phòng cháy chống cháy theo đường ranh giới (m) | Tổng diện tích tường ngoài (m²) | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 13.5 | 18 | 22.5 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 45 | 90 | 135 | 180 | 225 | 315 | 450 | 900 | ≥1800 | |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
1.5 | 6 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
1.8 | 9 | 7 | 7 | 6 | 6 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
2.1 | 12 | 10 | 8 | 8 | 7 | 6 | 6 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
2.4 | 17 | 13 | 11 | 9 | 9 | 7 | 7 | 6 | 6 | 6 | 6 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
2.7 | 21 | 16 | 13 | 12 | 10 | 9 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 6 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 |
3.0 | 27 | 20 | 16 | 14 | 12 | 11 | 9 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 6 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 |
4.5 | 69 | 48 | 38 | 31 | 27 | 21 | 18 | 16 | 14 | 13 | 12 | 12 | 9 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
6.0 | 100 | 91 | 70 | 57 | 48 | 38 | 31 | 27 | 24 | 22 | 20 | 18 | 16 | 16 | 12 | 10 | 9 | 7 | 5 |
7.05 | 100 | 100 | 100 | 91 | 77 | 59 | 48 | 41 | 36 | 32 | 29 | 27 | 20 | 20 | 16 | 14 | 11 | 9 | 5 |
9.0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 86 | 59 | 56 | 52 | 46 | 42 | 38 | 27 | 22 | 18 | 15 | 12 | 8 | 6 |
>9.0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Khoảng cách phòng cháy chống cháy theo đường ranh giới (m) | Tổng diện tích tường ngoài (m²) | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 13.5 | 18 | 22.5 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 45 | 90 | 135 | 180 | 225 | 315 | 450 | 900 | ≥1800 | |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
1.5 | 12 | 11 | 10 | 9 | 9 | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
1.8 | 18 | 15 | 13 | 12 | 11 | 10 | 10 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 |
2.1 | 25 | 20 | 17 | 15 | 14 | 12 | 11 | 11 | 10 | 10 | 10 | 9 | 9 | 9 | 8 | 8 | 8 | 7 | 7 |
2.4 | 33 | 25 | 21 | 19 | 17 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 11 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 8 | 7 | 7 |
2.7 | 43 | 32 | 27 | 23 | 21 | 18 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 12 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 8 | 7 |
3.0 | 55 | 40 | 33 | 28 | 25 | 21 | 19 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 |
>3.0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
CHÚ THÍCH: Các giá trị trung gian có thể xác định bằng cách nội suy tuyến tính theo các bảng E.4a và E.4b. |