Bơm điện VNPY 55kw họng 80 model HLR80-250/55
Mã: E6JNL0
₫ 4X.000.000
Model | |
Số lượng |
※ Liên hệ số 0963 168 114 để báo giá chính xác
※ 2 ~ 7 ngày kể từ khi xác nhận đơn hàng đến khi giao hàng
※ Đổi trả hàng được thực hiện trong vòng 7 ngày sau khi nhận được sản phẩm
※ Nhập lời nhắn của bạn.
0/1000
Thông tin chi tiết sản phẩm
Thông số kỹ thuật | |
HLR80-250/55 | |
Loại bơm | VNPY |
Nhiệt độ Nước | 20 °C |
Tốc độ bơm | 2900 rpm |
Tỷ trọng | 1 kg/m³ |
Mô tơ | |
Lớp cách nhiệt | F |
Tốc độ mô tơ | 2900 rpm |
Công suất định mức P2 | 55 kW |
Cực điện | 2 |
Mô tơ | 55 kW |
Hiệu Motor | Toàn Phát |
Vật liệu | |
Hãng sản xuất | VPY |
Cánh bơm | Đồng /gang inox |
Vỏ | Gang |
Trục | inox |
Lưu lượng cột áp HQ
Model | Công suất | Q(m3/h-l/min) | ||||||||||||
l/min | 0 | 1000 | 1500 | 2000 | 2400 | 3333 | 3500 | |||||||
3~ | KW | HP | m3/h | 0 | 60 | 90 | 120 | 144 | 200 | 210 | ||||
HLR80-250/55 | 0 | 0 | H(m) | 94.5 | 94.5 | 94.5 | 91.8 | 87 | 72.1 | 68.3 |
Kích thước máy bơm
Model | DIMENSIONS / Kích thước mm | kg | ||||||||||||||||
DN1 | DN2 | a | f | h1 | h2 | b | m1 | m2 | n1 | n2 | s1 | s2 | w | x | d | l | ||
80-250 | 100 | 80 | 100 | 470 | 200 | 280 | 80 | 160 | 120 | 400 | 315 | 18 | 14 | 340 | 140 | 32 | 80 | 79 |
Bơm Điện VNPY 55KW Họng 80 Model HLR80-250/55
Thông số kỹ thuật:
- Model: HLR80-250/55
- Loại bơm: VNPY
- Công suất: 55 kW
- Tốc độ quay: 2900 rpm
- Nhiệt độ nước: 20°C
- Tỷ trọng: 1 kg/m³
- Mô tơ: Lớp cách nhiệt F, tốc độ 2900 rpm, 2 cực điện.
Vật liệu:
- Cánh bơm: Đồng hoặc gang inox, đảm bảo khả năng chống ăn mòn và chịu lực cao.
- Vỏ bơm: Gang chắc chắn, giúp bơm hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
- Trục bơm: Inox, có độ bền cao, chống gỉ tốt trong điều kiện vận hành liên tục.
Lưu lượng và cột áp:
Bơm HLR80-250/55 có khả năng cung cấp lưu lượng từ 1000 l/min đến 3500 l/min với cột áp từ 94.5 m đến 68.3 m, tùy thuộc vào mức lưu lượng. Điều này giúp bơm phù hợp với nhiều loại nhu cầu công nghiệp khác nhau.
Kích thước và trọng lượng:
Bơm có kích thước tổng thể với đường ống ra DN1 100mm và đường ống vào DN2 80mm, các thông số kích thước khác nhau được liệt kê chi tiết như chiều dài, chiều rộng, và trọng lượng máy, giúp dễ dàng lắp đặt trong các hệ thống có không gian hạn chế.