Bơm điện VNPY 90kw họng 125 model HLR125-250/90
Mã: E6JNM0
₫ 6X.000.000
Model | |
Số lượng |
※ Liên hệ số 0963 168 114 để báo giá chính xác
※ 2 ~ 7 ngày kể từ khi xác nhận đơn hàng đến khi giao hàng
※ Đổi trả hàng được thực hiện trong vòng 7 ngày sau khi nhận được sản phẩm
※ Nhập lời nhắn của bạn.
0/1000
Thông tin chi tiết sản phẩm
Thông số kỹ thuật | |
HLR125-250/90 | |
Loại bơm | VNPY |
Nhiệt độ Nước | 20 °C |
Tốc độ bơm | 2900 rpm |
Tỷ trọng | 1 kg/m³ |
Mô tơ | |
Lớp cách nhiệt | F |
Tốc độ mô tơ | 2900 rpm |
Công suất định mức P2 | 90 kW |
Cực điện | 2 |
Mô tơ | 90 kW |
Hiệu Motor | Toàn Phát |
Vật liệu | |
Hãng sản xuất | VPY |
Cánh bơm | Đồng /gang inox |
Vỏ | Gang |
Trục | inox |
Lưu lượng cột áp HQ
Model | Công suất | Q(m3/h-l/min) | ||||||||||||
l/min | 0 | 2000 | 2400 | 3333 | 3500 | 3667 | 4000 | 5000 | 6000 | 6667 | ||||
3~ | KW | HP | m3/h | 0 | 120 | 144 | 200 | 210 | 220 | 240 | 300 | 360 | 400 | |
HLR125-250/90 | 0 | 0 | H(m) | 87 | 84 | 82 | 80 | 79 | 78 | 77 | 73.5 | 70.2 | 65.7 |
Kích thước máy bơm
Model | DIMENSIONS / Kích thước mm | kg | ||||||||||||||||
DN1 | DN2 | a | f | h1 | h2 | b | m1 | m2 | n1 | n2 | s1 | s2 | w | x | d | l | ||
125-250 | 150 | 125 | 140 | 470 | 250 | 355 | 80 | 160 | 120 | 400 | 315 | 19 | 14 | 340 | 140 | 32 | 80 | 112 |
1. Thông số kỹ thuật
- Model: HLR125-250/90
- Loại bơm: Bơm điện VNPY
- Công suất mô tơ: 90 kW
- Tốc độ bơm: 2900 rpm, đảm bảo lưu lượng ổn định
- Nhiệt độ nước tối ưu: 20°C
- Tỷ trọng chất lỏng: 1 kg/m³, phù hợp cho hệ thống nước chữa cháy
2. Mô tơ và Hiệu suất
- Lớp cách nhiệt: F, giúp bảo vệ mô tơ trong điều kiện hoạt động liên tục
- Số cực điện: 2, giúp mô tơ hoạt động với tốc độ cao
- Hiệu Motor: Đến từ thương hiệu Toàn Phát, nổi bật về độ bền và hiệu năng
3. Vật liệu chế tạo
- Cánh bơm: Được làm từ đồng hoặc gang inox, chống ăn mòn và chịu lực tốt
- Vỏ bơm: Chất liệu gang, bền bỉ
- Trục bơm: Inox, tăng cường độ bền và khả năng chống gỉ sét
4. Lưu lượng và Cột áp (HQ)
- Bơm có khả năng vận hành ở nhiều mức lưu lượng từ 120 m³/h đến 400 m³/h với cột áp từ 87m đến 65.7m, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong hệ thống PCCC.
- Ví dụ, với lưu lượng 6000 l/min (~360 m³/h), cột áp đạt 70.2m, đảm bảo cung cấp nước đủ áp lực cho các công trình cao tầng hoặc khu công nghiệp lớn.
5. Kích thước và Khối lượng
- Kích thước DN1 và DN2 lần lượt là 150mm và 125mm, giúp dễ dàng lắp đặt vào các hệ thống ống nước lớn.
- Tổng trọng lượng của bơm là 112 kg, thiết kế gọn gàng, phù hợp cho nhiều không gian lắp đặt khác nhau.